Hiện nay các thuật ngữ bóng đá tiếng Trung được rất nhiều người hâm mộ cũng như yêu thích bộ môn thể thao này tìm kiếm. Chuyên trang thông tin điện tử bauhausbook.com đã tổng hợp đầy đủ các thuật ngữ này, quý độc giả hãy cùng nhau tìm hiểu chi tiết ở bài viết dưới đây nhé!

Bóng đá là gì?

Bóng đá hay còn được gọi là túc cầu, trong tiếng Anh là football, tiếng Mỹ là soccer, còn tiếng Trung bóng đá: 足球 Zúqiú. Bóng đá chính là bộ môn thể thao mang tính tập thể và sẽ được phân chia thành 2 đội tuyển thi đấu, mỗi đội sẽ gồm 11 người trên sân. Mỗi trận bóng đá diễn ra có khoảng 22 cầu thủ, 1 quả bóng và có 2 khung thành ở 2 đầu sân, sân sẽ ở dạng hình chữ nhật.

Bóng đá là gì?

Theo đó, mục tiêu của bộ môn thể thao bóng đá nhằm đưa bóng vào trong khung thành của đội bóng đối phương. Theo như quy định ngoại trừ thủ môn thì các cầu thủ còn lại sẽ không được sử dụng tay để chơi bóng (từ các trường hợp ném viên). Đội tuyển giành được chiến thắng là đội có tổng số bàn thắng nhiều hơn trong trận đấu.

Bộ môn thể thao bóng đá được mệnh danh là môn thể thao “Vua” bởi đây là môn thể thao được nhiều người yêu thích, được đồng hành theo dõi nhiều nhất và có rất nhiều người tham gia chơi nhất trên thế giới.

Những thuật ngữ bóng đá tiếng Trung đầy đủ nhất

Tại chuyên mục game king fun cũng đã khai thác thông tin và tổng hợp chi tiết về các thuật ngữ bóng đá tiếng Trung, bao gồm:

Những thuật ngữ bóng đá tiếng Trung đầy đủ nhất

Bóng đá 足球 Zúqiú

Áo cầu thủ 球衣 Qiúyī

Bảo vệ ống đồng, đệm bảo vệ ống chân 护腿 Hùtuǐ

Bật tường 撞墙式传球 Zhuàngqiángshì chuánqiú

Bóng chết 死球 Sǐqiú

Cánh phải 右翼 Yòuyì

Cánh trái 左翼 Zuǒyì

Cắt bóng 截球 Jiéqiú

Câu giờ 拖延时间 Tuōyán shíjiān

Cầu môn, khung thành 球门 Qiúmén

Cầu thủ 足球队员 Zúqiú duìyuán

Cầu thủ dự bị 替补队员 Tìbǔ duìyuán

Cầu thủ ra sân (thi đấu) 出场队员 Chūchǎng duìyuán

Chặn cản 阻截 Zǔjié

Chơi bóng bằng tay 手球 Shǒuqiú

Chuyền bóng 传球 Chuánqiú

Chuyền bóng bằng má ngoài 脚外侧传球 Jiǎowàicè chuánqiú

Chuyền bóng bằng má trong 脚内侧传球 Jiǎonèicè chuánqiú

Chuyền bóng trên không 空中传球 Kōngzhōng chuánqiú

Chuyền dài 长传 Chángchuán

Chuyền ngắn 短传 Duǎnchuán

Chuyền tam giác 三角传球 Sānjiǎo chuánqiú

Cố ý chèn chân làm ngã đối phương 故意绊腿 Gùyì bàntuǐ

Cờ góc sân 角旗 Jiǎoqí

Cột cầu môn, cột dọc 球门柱 Qiúménzhù

Dắt bóng, rê bóng 带球、盘球 Dàiqiú, pánqiú

Dùng vai hích 肩膀撞人 Jiānbǎng zhuàngrén

Dừng bóng 停球 Tíngqiú

Đá bóng đi 踢球 Tī qiú

Đá bóng ra biên 踢出界 Tī chū jiè

Đá phạt đền 点球 Diǎnqiú

Đá phạt gián tiếp 间接任意球 Jiànjiē rènyìqiú

Đá phạt tại chỗ 任意球 Rènyìqiú

Đá phạt trực tiếp 直接任意球 Zhíjiē rènyìqiú

Đá vào cẳng chân 踢腿 Tī tuǐ

Đá volley (câu bóng) 踢凌空球 Tī língkōngqiú

Đánh đầu 顶球 Dǐngqiú

Đánh đầu chuyền bóng 头顶传球 Tóudǐng chuánqiú

Đệm bảo vệ cổ 护颈 Hùjǐng

Đệm bảo vệ đầu gối 护膝 Hùxī

Hậu vệ cánh phải 右边后卫 Yòubiān hòuwèi

Hậu vệ cánh trái 左边后卫 Zuǒbiān hòuwèi

Hậu vệ chạy cánh, hậu vệ tự do 翼卫 Yìwèi

Hậu vệ quét 清道夫 拖后中卫 Qīngdàofū, tuōhòu zhōngwèi

Hậu vệ trung tâm, trung vệ 中后卫 Zhōnghòuwèi

Hiệp 1 上半时 Shàngbànshí

Hiệp 2 下半时 Xiàbànshí

Hiệp phụ 加时赛 Jiāshísài

Hỗn chiến 混战 Hùnzhàn

Huấn luyện viên 教练 Jiàoliàn

Khu đá phạt góc 角球区 Jiǎoqiúqū

Khu giữa sân 中场 Zhōngchǎng

Kiếm soát bóng, cầm bóng 控球 Kòngqiú

Lập hàng rào chắn (đá phạt) 筑人墙 Zhú rénqiáng

Lưới cầu môn 球门网 Qiúménwǎng

Móc bóng 勾球 Gōuqiú

Móc bóng ngoài 外勾球 Wàigōuqiú

Móc bóng trong 内勾球 Nèigōuqiú

Né tránh 躲闪 Duǒshǎn

Ném biên 掷界外球 Zhì jièwàiqiú

Đeo bám, kèm người 盯人 Dīngrén

Điểm đá phạt 11m, chấm phạt đền 罚球点 Fáqiúdiǎn

Đinh đế giày 鞋底钉 Xiédǐdīng

Đón bóng, nhận đường chuyền 接球 Jiēqiú

Đội chuyên nghiệp 职业队 Zhíyèduì

Đội cổ động 拉拉队 Lālāduì

Đội hình 阵型 Zhènxíng

Đội nghiệp dư 业余队 Yèyúduì

Đội trưởng 队长 Duìzhǎng

Đồng đội 队友 Duìyǒu

Động tác giả 假动作 Jiǎdòngzuò

Động tác nguy hiểm 危险动作 Wéixiǎn dòngzuò

Động tác thô bạo 粗鲁动作 Cūlǔ dòngzuò

Đường biên dọc 边线 Biānxiàn

Đường biên ngang 底线、球门线 Dǐxiàn, qiúménxiàn

Đường giữa sân 中线 Zhōngxiàn

Giao bóng, phát bóng 开球 Kāiqiú

Giày đá bóng 足球鞋 Zúqiúxié

Hậu vệ 后卫 Hòuwèi

Ngả người móc bóng 倒勾球、倒挂 Dàogōuqiú, dàoguà

Nghỉ giải lao giữa hai hiệp 中场休息 Zhōngchǎng xiūxí

Nhắc nhở, cảnh cáo 警告 Jǐnggào

Nhảy lên đánh đầu 跳起顶球 Tiàoqǐ dǐngqiú

Ông bầu, người quản lý đội bóng 领队 Lǐngduì

Phạm lỗi 犯规 Fànguī

Phạt (đá) tại chỗ 罚任意球 Fá rènyìqiú

Phạt 11m 罚点球 Fá diǎnqiú

Quả đá phản lưới nhà 乌龙球 Wūlóngqiú

Quả đá phạt góc 角球 Jiǎoqiú

Quả đánh đầu 头球 Tóuqiú

Quả ném biên 界外球 Jièwàiqiú

Quả phát bóng (từ khung thành) 球门球 Qiúménqiú

Quần cầu thủ 秋裤 Qiūkù

Sân bóng đá 足球场 Zúqiúchǎng

Sút vào gôn 射门 Shèmén

tập huấn trước khi thi đấu 赛前练习 Sàiqián liànxí

Tất đá bóng 足球袜 Zúqiúwà

Thời gian bù giờ 伤停补时 Shāngtíng bǔshí

Thủ môn 守门员 Shǒuményuán

Vòng bán kết 半决赛 Bànjuésài

Vòng chung kết 决赛 Juésài

Vòng đá luân lưu 循环赛 Xúnhuánsài

Vòng loại trực tiếp 淘汰赛 Táotàisài

Vòng sơ loại 预赛 Yùsài

Vòng tròn giữa sân 中圈 Zhōngquān

Vòng tứ kết 四分之一决赛 Sìfēnzhīyī juésài

Vùng cấm địa 罚球区、禁区 Fáqiúqū, jìnqū

Xà ngang khung thành 门楣 Ménméi

Xoạc bóng 卧地铲球 Wòdì chǎnqiú

Tiền đạo cánh 边锋 Biānfēng

Tiền đạo cánh phải 右边锋 Yòubiānfēng

Tiền đạo cánh trái 左边锋 Zuǒbiānfēng

Tiền đạo thứ hai, tiền đạo lùi, hộ công 影子前锋 Yǐngzi qiánfēng

Tiền đạo trung tâm, trung phong 中锋 Zhōngfēng

Tiền đạo 前锋 Qiánfēng

Tiền vệ 中场 Zhōngchǎng

Tiền vệ cánh 边前卫 Biānqiánwèi

Vệ công 进攻中场 前腰 Jìngōng zhōngchǎng, qiányāo  tiền

Tiền vệ đa năng 全能中场 Quánnéng zhōngchǎng

Tiền vệ phải 右前卫 Yòuqiánwèi

Tiền vệ thủ 防守中场 后腰 Fángshǒu zhōngchǎng, hòuyāo

Tiền vệ trái 左前卫 Zuǒqiánwèi

Tiền vệ trung tâm, tiền vệ kiến thiết từ tuyến dưới 正中场 中前卫 Zhèngzhòngchǎng, zhōngqiánwèi tiền

Tranh bóng 争球 Zhēngqiú

Trọng tài 裁判 Cáipàn

Trọng tài bàn 计分员 Jìfēnyuán

Trọng tài biên 巡边员 Xúnbiānyuán

Trung tuyến 中线 Zhōngxiàn

Trung vệ 中卫 Zhōngwèi

Kết luận

Hy vọng với toàn bộ các thông tin được chia sẻ ở trên do chuyên gia KingFun đã giúp cho mọi người được biết về những thuật ngữ bóng đá tiếng Trung. Các bạn hãy thường xuyên truy cập vào chuyên trang Web này để cập nhật nhiều kiến thức liên quan khác nhé!